Kế hoạch dạy, học môn Tin học ngoài giờ chính khóa của học sinh Năm học 2019-2020
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH HỒNG THÁI TÂY
Số: 194/KH-THHTT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
KẾ HOẠCH
Dạy, học môn Tin học ngoài giờ chính khóa của học sinh
Năm học 2019-2020
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/2/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
Căn cứ Công văn số 1636/SGD&ĐT- GDTX ngày 14/7/2014 của Sở GD&ĐT Quảng Ninh về việc triển khai thực hiện Thông tư số 04/2014/TT-BGD&ĐT ngày 28/2/2014 của Bộ GD&ĐT;
Căn cứ công văn số 2124/SGDĐT-KHTC của Sở Giáo dục và Đào tạo ngày 03/9/2019; công văn số 795/PGD&ĐT của Phòng Giáo dục và Đào tạo ngày 09/9/2019 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các khoản thu, chi ngoài ngân sách; chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các cơ sở giáo dục từ năm học 2019-2020;
Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 của nhà trường;
Trường Tiểu học Hồng Thái Tây xây dựng kế hoạch dạy, học môn tin học ngoài giờ chính khóa năm học 2019 - 2020 cụ thể như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
- Cung cấp cho học sinh một số hiểu biết ban đầu về tin học, ứng dụng của tin học trong đời sống và học tập;
- Cung cấp cho học sinh các kỹ năng về sử dụng máy tính, các thao tác trình bày văn bản cơ bản, kỹ năng tìm kiếm thông tin cần thiết trên mạng...
- Có khả năng sử dụng máy tính trong việc học những môn học khác, trong hoạt động vui chơi giải trí, giúp học sinh có điều kiện thích ứng với đời sống xã hội hiện đại;
- Giúp học sinh có kỹ năng để tham gia Hội thi tin học trẻ, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.
II. Điều kiện để tổ chức lớp học
1. Cơ sở vật chất
Nhà trường có một phòng máy vi tính bao gồm 18 máy đảm bảo cấu hình sử dụng trong chương trình cấp học phổ thông. Hệ thống điện chiếu sáng, quạt, điều hòa nhiệt độ, phòng chống cháy nổ, đảm bảo các yếu tố phục vụ cho các lớp học.
2. Giáo viên dạy
Giáo viên do nhà trường ký hợp đồng đối với bà Nguyễn Thị Như - Sinh ngày 07/3/1990, trình độ cao đẳng, chuyên ngành Tin học ứng dụng, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm; có 4 năm công tác trong ngành giáo dục trực tiếp giảng dạy cho học sinh theo chương trình thời khóa biểu của chuyên môn, có trách nhiệm quản lý học sinh trong giờ học.
3. Học sinh
100% học sinh lớp 3 đến lớp 5 của trường tự nguyện đăng ký học tin học.
III. Nội dung
1. Hình thức tổ chức:
- Dạy học ngoài giờ chính khóa.
2. Đối tượng, số lớp học:
- Học sinh từ lớp 3 đến lớp 5 có nhu cầu tự nguyện đăng ký.
- Được tổ chức thành 11 lớp học theo biên chế các lớp học chính khóa để đảm bảo công tác quản lý và chương trình giảng dạy của cấp học.
- Tổng số có 364 học sinh, Khối 3: 04 lớp; khối 4: 04 lớp; khối 5: 03 lớp.
3. Thời gian, thời lượng
- Thời gian: bắt đầu từ tháng 9/2018 đến hết tháng 5/2019.
- Thời lượng học tập: Mỗi tuần 2 tiết/lớp, tương ứng với 35 tuần học (70tiết/năm học), thời lượng 40 phút/01 tiết học.
4. Tài liệu học
Dạy theo Tài liệu dạy học Tin học lớp 3, lớp 4, lớp 5 do Bộ GD&ĐT ban hành
IV. Kinh phí
1. Nguyên tắc:
- Trên tinh thần tự nguyện, được thỏa thuận tại cuộc họp Cha mẹ học sinh toàn trường, đảm bảo thu đủ bù chi (Có bản dự toán thu, chi kèm theo)
2. Kế hoạch chi:
2.1. Chi công giáo viên giảng dạy:
Được trả theo thực tế số tiết dạy, mức tiền công thỏa thuận: 50% (Theo bản dự toán đính kèm)
2.2. Chi cho công tác quản lý: 16% (Theo bản dự toán đính kèm)
- Quản lý của BGH: 7%
- Chi GV quản lý phòng máy: 3,5%
- Kế toán - văn thư: 3,5%
- Thủ Quỹ: 2%
2.3. Chi trả tiền điện, vệ sinh (Theo bản dự toán đính kèm)
- Tiền điện: 8%
- Tiền vệ sinh lớp học: 3%
2.4. Khấu hao tài sản: 23% (Theo bản dự toán đính kèm)
3. Kế hoạch thu:
a) Cơ sở định mức thu, chi:
- Tổng số học sinh đăng ký tự nguyện: 364 học sinh
- Số lượng học sinh miễn giảm: 34 học sinh
- Số lượng học sinh nộp học phí: 330 học sinh
- Số lớp tham gia: 11 lớp
- Mức học phí/học sinh/tiết học: 4.500đ
- Thời lượng học: 02 tiết/tuần/lớp. Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết/lớp.
- Kế hoạch thu:
- Thu học phí của học sinh theo tháng, căn cứ vào số tiết học thực tế.
- Thu 4.500 đồng/tiết/học sinh
- Cả năm học 35 tuần theo chương trình (Nếu tiết học trùng vào ngày nghỉ lễ, tết thì nhà trường bố trí học bù vào ngày khác đảm bảo dạy dủ theo chương trình, kế hoạch).
IV. Tổ chức thực hiện
1. Ban giám hiệu
- Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch tổ chức dạy học môn Tin học ngoài giờ chính khóa, có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc thực hiện của cá nhân và từng bộ phận.
- Phó Hiệu trưởng sắp xếp thời khóa biểu dạy môn tin học ngoài giờ chính khóa. Hàng tháng theo dõi kiểm tra hoạt động dạy học của giáo viên - học sinh, đề xuất sửa chữa, bảo dưỡng ... phòng máy vi tính. Kiểm tra giáo án, hồ sơ, sổ sách.
2. Giáo viên
- Giáo viên chủ nhiệm: Có trách nhiệm tuyên truyền cho học sinh đăng ký học trên tinh thần tự nguyện. Phối hợp cùng giáo viên bộ môn theo dõi quản lý học sinh.
- Giáo viên dạy: Thực hiện đúng thời khóa biểu, đảm bảo đủ hồ sơ giáo án.
3. Các lực lượng phối hợp
- Quản lý phòng máy: Thường xuyên rà soát kiểm tra và sửa chữa nhỏ phòng máy sau mỗi tiết học, báo cáo về phụ trách CSVC sửa chữa kịp thời khi có lỗi lớn.
- Thủ quỹ: lập danh sách thu các lớp theo học kỳ, quản lý tiền mặt và chi trả công theo bảng kê chi tiết hàng tháng cho các đối tượng thực hiện nhiệm vụ như nội dung trong kế hoạch.
- Kế toán - văn thư: Lập bảng kê chi các khoản trên được quyết toán theo tháng (tính theo số tiết thực học của học sinh); Có trách nhiệm kiểm tra tính hợp pháp của hệ thống chứng từ kế toán.
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (b/c); - BGH (t/h); - Kế toán (t/h) - Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký)
Vũ Đình Cừ
|
PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤCTHỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
KT.TRƯỞNG PHÒNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hường
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU | |||||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG THÁI TÂY | |||||||||||
DỰ TOÁN THU CHI TIỀN TIN HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 |
| ||||||||||
(Kèm theo kế hoạch số 194/KH-THHTT ngày10/9/2019 của trường Tiểu học Hồng Thái Tây) |
| ||||||||||
Tổng số lớp học tin học 11; Tổng số học sinh: 364; số học sinh miễn giảm: 34; số học sinh thực thu: 330; số học sinh bình quân mỗi lớp: 30, học 02 tiết/tuần (08 tiết/01 tháng) |
| ||||||||||
Mức thu: 4.500đ/HS/tiết |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
DỰ TOÁN CHI | Định mức chi/tháng/lớp (08 tiết) | Số lớp | Tổng Số tiền |
| |||||||
STT | Nội dung chi | Định mức chi % | Thành tiền/tiết |
| |||||||
| Tổng chi | 100,0 | 135.000 | 1.080.000 | 11 | 11.880.000 |
| ||||
1 | Chi trả cho giáo viên | 50 | 67.500 | 540.000 | 11 | 5.940.000 |
| ||||
2 | Chi cho quản lý | 16,0 | 21.600 | 172.800 | 11 | 1.900.800 |
| ||||
2,1 | Chi quản lý của BGH | 7,0 | 9.450 | 75.600 | 11 | 831.600 |
| ||||
2,2 | Chi cho giáo viên quản lý phòng máy | 3,5 | 4.725 | 37.800 | 11 | 415.800 |
| ||||
2,3 | Kế toán- Hành chính | 3,5 | 4.725 | 37.800 | 11 | 415.800 |
| ||||
2.4 | Thủ quỹ | 2,0 | 2.700 | 21.600 | 11 | 237.600 |
| ||||
3 | Chi trả tiền điện, vệ sinh | 11,0 | 14.850 | 118.800 | 11 | 1.306.800 |
| ||||
3,1 | Chi trả tiền điện | 8 | 10.800 | 86.400 | 11 | 950.400 |
| ||||
3,2 | Chi tiền vệ sinh lớp học | 3 | 4.050 | 32.400 | 11 | 356.400 |
| ||||
4 | Khấu hao tài sản | 23,0 | 31.050 | 248.400 | 11 | 2.732.400 |
| ||||
| |||||||||||
HIỆU TRƯỞNG |
| ||||||||||
(Đã ký) |
| ||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
|
| ||||||||||
Vũ Đình Cừ |
| ||||||||||
|
|
| |||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
- Kế hoạch Thu - chi học tiếng Anh với người nước ngoài ngoài giờ chính khóa Năm học 2019 - 2020
- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THU - CHI HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG NĂM HỌC 2019 - 2020
- Kế hoạch tiền vệ sinh, nước uống năm học 2019 - 2020
- Công khai các khoản thu năm học 2019-2020
- KẾ HOẠCH THÁNG 9/2019
- KẾ HOẠCH THÁNG 8/2019
- KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 5/2019
- KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 4/2019
- KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 4/2019
- DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
- QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH 2018
- KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 3/2019
- KẾ HOẠCH THÁNG 2/2019
- KẾ HOẠCH THÁNG 1/2019
- KẾ HOẠCH THÁNG 12/2018